Entry 極 |
極 cặc |
|
#C2: 極 cực |
◎ Phần hình thỏi bên ngoài của cơ quan sinh dục nam (dương vật).
|
丸極侖千 Hòn c… lộn xiên. Ngọc âm, 13a |
極 cức |
|
#C2: 極 cực |
◎ Cương lên, nở căng ra.
|
胎宫自意𲉇𦋦 胣 和𪩥㖂和極𨖲 Thai cung từ ấy mở ra. Dạ hoà lớn dậy, vú hoà cức lên. Thiên Nam, 71a |
極 cực |
|
#A1: cực |
◎ Đỉnh điểm, hết mức, rất mực.
|
吟咍味道極 蒸唁 Ngẫm hay mùi đạo cực chưng ngon. Ức Trai, 31a |
〇 軍調 歇飭麻辱立技極饒 Quân đều hết sức mà nhọc, rấp gãy cực nhiều. Cổ Châu, 13b |
〇 娘蘂卿隊時㖠干 𠅜雖拯体𦖑仍極 敬你𦷾 Nàng Nhị Khanh đòi thời nài can. Lời tuy chẳng thấy nghe, nhưng cực kính nể đấy. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 16a |
〄 Khốn khổ đến cùng.
|
極困㐌末[創]昆末碎庄[群]梞𢶢欺 碎𫅷 Cực [khổ cực] khốn đã mất sáng con mắt, tôi chẳng còn gậy chống khi tôi già. Bà Thánh, 3a |
〇 𡗶𫜵之極閉𡗶 Trời làm chi cực bấy trời. Truyện Kiều, 14b |
〇 𦝄𫅷域域𨕭空 𥾾蹎之底極 𢚸才花 Trăng già vặc (vằng) vặc trên không. Buộc chân chi để cực lòng tài hoa. Phương Hoa, 24b |
〇 固槊辰槊渃𬈴 停槊渃濁 極𢚸𫛈𡥵 Có xáo thì xáo nước trong. Đừng xáo nước đục cực lòng cò con. Lý hạng B, 153b |