Entry 楳 |
楳 mõ |
|
#F2: mộc 木⿰某 mỗ |
◎ Như 某 mõ
|
㙁荼㙮𢬭𠃣𡗉 枯楳亇最挑鐘鯨 Muối dưa đắp đổi ít nhiều. Sớm khua mõ cá, tối khêu chuông kình. Phan Trần, 7a |
〇 楳鵑摳惨弹蟡 𢭮愁 Mõ quyên khua thảm, đàn ve gảy sầu. Sơ kính, 24b |
〇 楳鵑 點月𣖖鯨搌霜 Mõ quyên điểm nguyệt, chày kình nện sương. Phù dung, 9b |
〇 𱙘媄𧡊楳謠𥙩𫜵𱞋𢜝麻嘆哭 Bà mẹ thấy mõ rao lấy làm lo sợ mà than khóc. Thạch Sanh, 12a |
〇 𣎃𨑮穭𤒙 楳嗂禁垌 Tháng Mười lúa chín mõ rao cấm đồng. Lý hạng, 9b |