Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
楣 me
#F2: mộc 木⿰眉 mi
◎ Mũi me: mũi tên.

𨖲尼高阜[𨅸] 𥊛 𪖫楣順𱢻𠬠封𡭉𠓨

Lên nơi cao phụ [đồi cao] đứng trông. Mũi me thuận gió một phong bắn vào.

Hoa tiên, 32b

楣 mè
#F2: mộc 木⿰眉 mi
◎ Thanh tre hoặc gỗ đặt dọc dưới mái nhà.

椽楣

“Duyên”: mè.

Ngũ thiên, 15a

楣 mơ
#F2: mộc 木⿰眉 mi
◎ Loài cây có hoa trắng, quả chín ngả vàng, có vị chua.

𬃻棗 𬃻槾 𬃻楣

Trái táo. Trái mận. Trái mơ.

Tự Đức, X, 17a

楣 mè
#F2: mộc 木⿰眉 mi
◎ Thanh tre hoặc gỗ đặt dọc dưới mái nhà.

檑楣

Rui mè.

◎ Cây vừng.

核楣 紇楣

Cây mè. Hột mè.

Béhaine, 363

Taberd, 302