Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
楊 dang
#C2: 楊 dương
◎ Dở dang: lỡ dở, không trọn vẹn, không hẳn bề nào.

孝情吏𱟩楊饒默𢚸

Hiếu, tình lại dở dang nhau, mặc lòng.

Hoa tiên, 35a

楊 dương
#A1: 楊 dương
◎ Loài cây có cành rủ xuống.

体梗楊𢷀 塘湼 時動蒸𢚸賖汝細几戎樓

Thấy cành dương rủ đường nát thời động chưng lòng xa nhớ tới kẻ nhung lâu.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 3a

〄 Cành dương, nước dương: dùng cành dương rảy nước làm phép.

吏𥙩梗楊仕拂課丿之吏堵𠓹𠇮

Lại lấy cành dương sẽ phất, thuở phút giây lại đủ trọn mình.

Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 23b

渃楊㦖洅𣳢寅焒縁

Nước dương muốn tưới nguội dần lửa duyên.

Cung oán, 2a

〄 Danh xưng một dòng họ. Trỏ họ trong tên người.

娘户楊哿𢜝共昆隊𫵈補船麻𨖲步

Nàng họ Dương cả sợ, cùng con đòi mọn bỏ thuyền mà lên bộ.

Truyền kỳ, II, Long Đình, 2a

#C1: 楊 dương
◎ Vươn cao lên.

𫂚托𪩮楊𱐬興 󱏹因𫗃 默欺漂

Mai thác trăng giương thế hứng. Buồm nhân gió mặc khi phiêu.

Ức Trai, 35b

楊 dường
#C2: 楊 dương
◎ Có lẽ, như là.

昆隊遁楊埃眷

Con đòi [đứa ở] trốn dường ai quyến [rủ].

Ức Trai, 4a

楊 nhàng
#C2: 揚 dương
◎ Nhịp nhàng: âm thanh tiết tấu hoà hợp.

揲揚笙𥬝实𱺵奄腮

Nhịp nhàng sênh phách thật là êm tai.

Ngọc âm, 63a