Entry 楊 |
楊 dang |
|
#C2: 楊 dương |
◎ Dở dang: lỡ dở, không trọn vẹn, không hẳn bề nào.
|
孝情吏𱟩楊饒默𢚸 Hiếu, tình lại dở dang nhau, mặc lòng. Hoa tiên, 35a |
楊 dương |
|
#A1: 楊 dương |
◎ Loài cây có cành rủ xuống.
|
体梗楊𢷀 塘湼 時動蒸𢚸賖汝細几戎樓 Thấy cành dương rủ đường nát thời động chưng lòng xa nhớ tới kẻ nhung lâu. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 3a |
〄 Cành dương, nước dương: dùng cành dương rảy nước làm phép.
|
吏𥙩梗楊仕拂課丿之吏堵𠓹𠇮 Lại lấy cành dương sẽ phất, thuở phút giây lại đủ trọn mình. Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 23b |
〇 渃楊㦖洅𣳢寅焒縁 Nước dương muốn tưới nguội dần lửa duyên. Cung oán, 2a |
〄 Danh xưng một dòng họ. Trỏ họ trong tên người.
|
娘户楊哿𢜝共昆隊𫵈補船麻𨖲步 Nàng họ Dương cả sợ, cùng con đòi mọn bỏ thuyền mà lên bộ. Truyền kỳ, II, Long Đình, 2a |
#C1: 楊 dương |
◎ Vươn cao lên.
|
𫂚托𪩮楊𱐬興 因𫗃 默欺漂 Mai thác trăng giương thế hứng. Buồm nhân gió mặc khi phiêu. Ức Trai, 35b |
楊 dường |
|
#C2: 楊 dương |
◎ Có lẽ, như là.
|
昆隊遁楊埃眷 Con đòi [đứa ở] trốn dường ai quyến [rủ]. Ức Trai, 4a |
楊 nhàng |
|
#C2: 揚 dương |
◎ Nhịp nhàng: âm thanh tiết tấu hoà hợp.
|
揲揚笙𥬝实𱺵奄腮 Nhịp nhàng sênh phách thật là êm tai. Ngọc âm, 63a |