Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 椿
椿 thông
#F2: mộc 木⿰舂 → 春 thung
◎ Cây tùng.

𪟳丁馨𦣰𬮌竹 醝了少頂唐椿

Ngủ đềnh hênh, nằm cửa trúc. Say lểu thểu đứng đường thông.

Ức Trai, 23a

去塵怒渃車琴瑟 拫俗箕椿 担傘𢂎

Khử trần nọ nước xe cầm sắt. Ngăn tục kìa thông dứt tán dù.

Hồng Đức, 38b

𱱇𥙩蒸詔結竹炪𥙩蒸𱫻𣛿椿

Trải lấy chưng chiếu kết trúc, đốt lấy chưng nến nhựa thông.

Truyền kỳ, I, Tây Viên, 66b

𢴑𢬢 梗椿干𩙌速 潭[迟]𦲿柳湥霜[招]

Dắt díu cành thông cơn gió thốc. Đầm đìa lá liễu giọt sương gieo.

Xuân Hương B, 5a

椿 thung
#A1: 椿 thung
◎ Loài cây cao, thường trồng nơi sân vườn. Tượng trưng cho người cha.

於𨕭群固茹椿 𢚸𨕭𬂙𫴋 別𢚸固傷

Ở trên còn có nhà thung (xuân). Lòng trên trông xuống biết lòng có thương.

Truyện Kiều, 29a

椿 xuân
#A1: 椿 xuân
◎ Rượu xuân: rượu chúc thọ.

噌㖫 葉[管] 葉笙 𨢇椿高湿𱔩瓊菭為

Tưng lừng [tưng bừng, vang lừng] nhịp quản nhịp sênh. Rượu xuân cao thấp, chén quỳnh đầy vơi.

Phan Trần, 1b