Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
椥 tre
#F2: mộc 木⿰知 tri
◎ Như 知 tre

雷竹 椥[槞]𫜵𮥷

“Lôi trúc”: tre trồng làm nan.

Ngọc âm, 64a

󰡎滝船似𦲿椥 𠃅𢴿 𢬦渃旗𩂏𪨣𡗶

Dưới sông thuyền tựa lá tre. Mái chèo rẽ nước, cờ che ngất trời.

Thiên Nam, 79a

笠𱸚𠃅𦹵𦱊初壳 𢯧技橋椥焠肯堯

Lợp lều mái cỏ tranh xơ xác. Xỏ kẽ kèo tre đốt khẳng khiu.

Xuân Hương B, 10a

𣛰蘿椥標𨇜𱥺座

Nứa [?] lá tre pheo đủ một toà.

Giai cú, 9a

椥𦓅芒木

Tre già măng mọc.

Nam lục, 14b

没梗椥 𠄼󰮏梗椥 𢢲緣辰𥙩渚𦖑户行

Một cành tre, năm sáu cành tre. Đẹp duyên thì lấy chớ nghe họ hàng.

Giải trào, 6a