Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
棺 quan
#A1: 棺 quan
◎ Cái hòm gỗ dùng mai táng người chết.

譖𢷣墓打破丐棺共骸骨昆𡛔意 散補蒸𡧲滝

Trộm dỡ mộ (mồ), đánh vỡ cái quan cùng hài cốt con gái ấy, tản [rải] bỏ chưng giữa sông.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 42b

揞棺哭𠯿𱔪呢 𱻊夫 婦仍𥘀爲[渃]𡽫

Ôm quan khóc lóc nằn nì. Nghĩa phu phụ những nặng vì nước non.

Nhị mai, 59a