Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
譖𢷣墓打破丐棺共骸骨昆𡛔意 散補蒸𡧲滝
Trộm dỡ mộ (mồ), đánh vỡ cái quan cùng hài cốt con gái ấy, tản [rải] bỏ chưng giữa sông.
Truyền kỳ, I, Mộc miên, 42b
〇 揞棺哭𠯿𱔪呢 𱻊夫 婦仍𥘀爲[渃]𡽫
Ôm quan khóc lóc nằn nì. Nghĩa phu phụ những nặng vì nước non.
Nhị mai, 59a