Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
棹 chèo
#A2: 棹 trạo
◎ Dụng cụ cầm tay bơi thuyền.

嘵嗷怒僂 𢴾棹桂 董鼎箕埃𩧍㗂持

Nghêu ngao nọ lũ bơi chèo quế. Đủng đỉnh kìa ai ruổi tiếng chày.

Hồng Đức, 13a

𡹞采石𠄩 絆移棹

Ghềnh Thái Thạch hai bận dời chèo.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 23a

鎌弹姅梗𡽫滝𱥺棹

Gươm đàn nửa gánh non sông một chèo.

Truyện Kiều, 46b

〄 Bơi thuyền bằng dụng cụ cầm tay.

𠤆𧡊㳥奇麻野 𢬣𢴿

Chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo.

Lý hạng, 11b

吝郡如𪪳老𢴿渡𣎀

Lẩn quẩn như ông lão chèo đò đêm.

Nam lục, 27a

◎ Một loại hình diễn xướng dân gian người Việt.

咍羅盎𢴿喝 咍羅盎打旗

Hay là đám chèo hát, hay là đám đánh cờ.

Bác Trạch, 1b

棹 rào
#C2: 棹 trạo
◎ Dùng cành cây hoặc dây, cọc bao quanh và che chắn lối đi để bảo vệ.

𲈴棹𣘃畨竹棋杄

Cửa rào cây, phên trúc cài then.

Hoa Yên, 32a

棹 trạo
#C1: 棹 trạo
◎ Trộn trạo: trộn lẫn lộn nhiều thứ.

論棹 排𨖲鎫𡗄蒌𤂬𬏓味

Trộn trạo bày lên mâm gồm rau suối vài vị.

Truyền kỳ, III, Na Sơn, 25a