Entry 森 |
森 râm |
|
#C2: 森 sâm |
◎ Hoa râm: mái tóc đen điểm bạc.
|
仍𱺵㙮 [𢖵]𢬭愁 雪霜染姅𠃅頭花森 Những là đắp nhớ đổi sầu. Tuyết sương nhuốm nửa mái đầu hoa râm. Truyện Kiều, 8b |
森 sâm |
|
#C1: 森 sâm |
◎ Sâm-banh (champagne): tên gọi một loại rượu Tây, nồng độ vừa phải.
|
𫳵朋𠫾學𫜵柴判 最𨢇森兵 𣷱𤙭 Sao bằng đi học làm thầy phán. Tối rượu sâm-banh sớm sữa bò. Giai cú, 1b |
森 sum |
|
#C2: 森 sâm |
◎ Nhóm họp nhiều người, gặp mặt vui vầy.
|
係務𦬑花時車馭森合 𫜵會𫅜花 Hễ mùa nở hoa thời xe ngựa sum họp, làm hội lành xem hoa. Truyền kỳ, II, Từ Thức, 48a |
〇 森圍𱥯𣅶情期 庒戈連襘𠬠𣇞夢春 Sum vầy mấy lúc tình cờ. Chẳng qua trên gối một giờ mộng xuân. Chinh phụ, 20a |
〇 𱥺茹森合竹枚 強溇義𣷭強𨱽情滝 Một nhà sum họp trúc mai. Càng sâu nghĩa bể, càng dài tình sông. Truyện Kiều, 29b |
〇 細低辰於吏低 共昆𡛔老森𡆫室家 Tới đây thì ở lại đây. Cùng con gái lão sum vầy thất gia. Vân Tiên C, 31b |
〇 𦑃圍森合府楼迎昂 Cánh vây sum họp, phủ lầu nghênh ngang. Đại Nam, 61a |
森 xúm |
|
#C2: 森 sâm |
◎ Quây quần, vây quanh.
|
𦖑信如楽用移 森 觥計户遁𠳒𠳨查 Nghe tin nhơ nhác rụng rời. Xúm quanh kể họ, rộn lời hỏi tra. Truyện Kiều, 63a |