Entry 棦 |
棦 chanh |
|
#F2: mộc 木⿰爭 tranh |
◎ Cây cùng loài với quýt, cam. Quả chia múi, chứa nước chua.
|
渚泥荼㙁渚泥𲉯棦 Chớ nề dưa muối, chớ nề nem chanh. Phan Trần, 5b |
〇 㗂咮欣女物棦 Tiếng chua hơn nữa vắt chanh. Trinh thử, 16a |
〇 𫜵牢𩈘宇䏧𩇢 味𩚵辰𡃍味棦辰嗿 Làm sao mặt võ da xanh. Mùi cơm thì gớm, mùi chanh thì thèm. Thạch Sanh, 6a |
〇 𫽄拱体𱺵棦 Chẳng chua cũng thể là chanh. Lý hạng, 8b |
棦 giành |
|
#F2: mộc 木⿰爭 tranh |
◎ Sọt, đồ đan lát để đựng vật thể khô, rời.
|
懿筐棦兜迎庄 “Ý khuông”: giành dâu nghiêng chằng. Ngọc âm, 33a |
棦 tranh |
|
#F2: mộc 木⿰爭 tranh |
◎ Cây thân cỏ, lá dài và cứng, dùng để lợp nhà.
|
打棦笘𧂭草塘 𱥺間渃碧𩄲鐄𢺺堆 Đánh tranh chụm nóc thảo đường. Một gian nước biếc mây vàng chia đôi. Truyện Kiều, 57a |