Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
棟 chống
#C2: 棟 đống
◎ Đỡ, ngăn giữ, ngừa trừ.

周旋中外𨑮𫷜 𤿤忠棟凭謀深渚洪

Chu toàn trong ngoài mười năm. Bè trung chống vững, mưu thâm chớ hòng.

Nhị mai, 1b

棟 đóng
#C2: 棟 đống
◎ Góp phần vào khoản thu chi chung theo quy định.

錢𫜵𫳵𥺊𫜵𫳵棟𱔲𫜵𫳵

Tiền làm sao, gạo làm sao, đóng góp làm sao.

Yên Đổ, 17b

棟 đống
#C1: 棟 đống
◎ Như 凍 đống

体𠬠棟昌枯 孛某礼南体旦坦

Thấy một đống xương khô. Bụt mới lạy năm thể đến đất.

Phật thuyết, 7a

棟 gióng
#C2: 棟 đống
◎ Như 㨂 gióng

棟[時]拱固㗂工工

Gióng thì cũng có tiếng công công.

Ức Trai, 23a

楳㘇谷谷邊箕𤅶 鐘㨂 工工𠃅怒廛

Mõ vang cốc cốc bên kia bến. Chuông gióng công công mé nọ chiền.

Hồng Đức, 28b

〄 Gióng giả: hăm hở, cao giọng rao gọi.

𠴍啂𱙘行停棟椅 瓢𡽫箕㐌沛螉簮

Nhắn nhủ bà hàng đừng gióng giả. Bầu non kia đã phải ong châm.

Yên Đổ, 3a