Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
棘 cức
#A1: 棘 cức
◎ Cỏ gai.

訥蓬栗棘 𱜢𪮏沛綽像𪤻

Nuốt bồng [cỏ rối] lặt (nhặt) cức, nào tay phải xước tượng da.

Cư trần, 25b