Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
䏧棗熙熙𡥵𥉴鳯 枚𱤢卒卒丐鬚𧏵
Da táo hây hây, con mắt phượng. Môi son chót chót, cái râu rồng.
Hồng Đức, 73b
〇 𬃻棗 𬃻槾 𬃻楣
Trái táo. Trái mận. Trái mơ.
Tự Đức, X, 17a