Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
安棖達檜調庄 咍莽
Yên giường đặt gối đều chẳng hay mảng [hay biết].
Phật thuyết, 21a
〇 象床㐱實棖牙
“Tượng sàng” chỉn thực giường ngà.
Ngọc âm, 38a
〇 棖禅定𤞻𦣰直 𣡚時斎猿辱
Giường thiền định hùm nằm chực. Trái thời trai vượn nhọc đem.
Ức Trai, 23b