Entry 棋 |
棋 cài |
|
#C2: 棋 kỳ |
◎ Như 𢩱 cài
|
𲈴棹𣘃畨竹棋杄 弹曲樂㗂啌 潇頂 Cửa rào cây, phên trúc cài then. Đàn khúc nhạc tiếng khong thèo đảnh (tiêu đỉnh). Hoa Yên, 32a |
棋 cờ |
|
#A2: 棋 kỳ |
◎ Như 𱽟 cờ
|
𠻵𠸟𨢇𣋽棋𬁑 桃陀派𧺀蓮皮 乃撑 Mảng [mải] vui rượu sớm cờ trưa. Đào đà phai thắm, sen vừa nảy xanh. Truyện Kiều, 31b |
〇 欺棋欺溜 欺琴欺詩 Khi cờ khi rượu, khi cầm khi thi. Vân Tiên B, 12b |
〄 Cờ bạc: Trò chơi ăn tiền không lương thiện.
|
𪽝𫯳棋鉑𢧚𢚸空㤇 Bởi chồng cờ bạc nên lòng không yêu. Nam lục, 10a |
〇 棋鉑𱺵博绳貧 𪽣娘𬥓歇 𢯧蹎𠓨拱 Cờ bạc là bác thằng bần. Ruộng nương bán hết, xỏ chân vào cùm (còng). Lý hạng, 28b |