Entry 桐 |
桐 đồng |
|
#A1: 桐 đồng |
◎ Loài cây có dáng đẹp, trồng trong vườn làm cảnh, gỗ thường làm bầu đàn.
|
拱𱥺㗂絲桐 𠊛外唭𦵚 𠊛哭 Cùng trong một tiếng tơ đồng. Người ngoài cười nụ, người trong khóc thầm. Truyện Kiều, 39b |
〇 簾桐客唉𢠩忙 盘迷 Rèm đồng khách hãy mơ màng bàn mê. Hoa tiên, 13a |
桐 trồng |
|
#F2: mộc 木⿰同 đồng |
◎ Như 𣑺 trồng
|
花壇 圓桐花 “Hoa đàn”: vườn trồng hoa. Nam ngữ, 25a |