Entry 桃 |
桃 đào |
|
#A1: 桃 đào |
◎ Loài cây cùng họ với mai, mận, nở hoa đỏ vào đầu mùa xuân.
|
墻桃午槾碍舂升 Tường đào ngõ hạnh ngại thung thăng. Ức Trai, 11a |
〇 園桃午槾曾𨈆𨇒 閣紫樓𣘈 默擬宜 Vườn đào ngõ mận từng len lỏi. Gác tía lầu son mặc nghỉ ngơi. Hồng Đức, 55b |
〇 戈埮柳塊唐枚 𫩫桃𠳨槾細潙神京 Qua dặm liễu, khỏi đường mai. Ướm đào hỏi mận tới vời thần kinh [kinh đô]. Phan Trần, 3b |
〄 Màu đỏ tựa hoa đào.
|
数群 𱴸業𦟐桃 Số còn nặng nghiệp má đào. Truyện Kiều, 21b |
〇 𠊚辰 𫽄當丸𨨲 𠀧魂𬙞𡳺𠾕𠫾網桃 Người thì chẳng đáng hòn chì. Ba hồn bảy vía, đòi đi võng đào. Lý hạng, 41b |
〇 构𡽫便笘 𢚸桃 𢀭尖更鳯育交流求 Cau non tiện chũm lòng đào. Trầu (giầu) têm cánh phượng rọc dao Lưu Cầu. Trống quân, 7a |
桃 điều |
|
#A2: 桃 đào |
◎ Như 條 điều
|
渃𡽫隔𱥯𱟧桃 仍羅濫唒妖 祝蒙 Nước non cách mấy buồng điều (đào). Những là trộm dấu thầm yêu chốc mòng. Truyện Kiều, 4a |