Entry 桂 |
桂 quế |
|
#A1: 桂 quế |
◎ Loài cây to mà lá và vỏ cây chứa vị cay ngọt và có mùi thơm, dùng làm thuốc và gia vị.
|
寄𬮌店除 香桂律 括軒𣈜戾俸花散 Ghé cửa đêm chờ hương quế lọt. Quét hiên ngày lệ [ngại] bóng hoa tan. Ức Trai, 53b |
〇 方之 坦几𢄂𤒛𥺊珠𠺙檜桂 Phương chi đất Kẻ Chợ nấu gạo châu, thổi củi quế. Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 52b |
〇 園春派派湄沙 桂𡽫 燕㐌磊𦋦𱥺梗 Vườn xuân phây phẩy mưa sa. Quế non Yên đã trỗi ra một cành. Phan Trần, 2a |
〇 欺𱜢從且制㙴桂 朱奇梗多 吝糾多 Khi nào thong thả chơi thềm quế. Cho cả cành đa lẫn củ đa. Xuân Hương, 10a - Ông họ Phạm họa |
〇 桂𤁕香迻 蓮𤁕香迻 Quế lạt hương đưa. Sen lạt hương đưa. Sơ kính, 37a |