Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
柳 liễu
#A1: 柳 liễu
◎ Loài cây có lá dài, cành mềm rủ xuống, dáng đẹp.

眉𫶼撑羕柳耶 𦟐劫歇堵花蓮

Mày trát xanh dường liễu rà [sà thấp]. Má cướp hết đỏ hoa sen.

Phật thuyết, 15a

󰬜是 非稽聲色碍制排淡柳塘花

Lánh (tránh) thị phi, ghê thanh sắc, ngại chơi bời dặm liễu đường hoa.

Cư trần, 25a

霜如鈽補 𤷱㭲柳 𩄎𱻌鋸鋸𤉗梗梧

Sương như búa bổ mòn gốc liễu. Mưa dường cưa cưa héo cành ngô.

Chinh phụ, 16b

戈埮柳塊 唐枚 𫩫桃𠳨槾細潙神京

Qua dặm liễu, khỏi đường mai. Ướm đào hỏi mận tới vời thần kinh [kinh đô].

Phan Trần, 3b

花悭 輸𧺀柳𪬡歛撑

Hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh.

Truyện Kiều, 1a

𥃱𱳍創戲蹎𡗶𤏣 落鐸撑涎𨤔柳𧀒

Nhấp nhô (lấp ló) sáng hé chân trời tỏ. Lác đác xanh rờn (dờn) vẻ liễu non.

Giai cú, 61a