Entry 某 |
某 màu |
|
#C2: 某 mỗ |
◎ Như 牟 màu
|
若沛昆𠌊時{捕多}局昌某泊和吏𱢒 Nhược phải con trai thì [?] cục xương màu bạc và lại nặng. Phật thuyết, 7b |
某 mấy |
|
#A2|C2: 某 mỗ |
◎ Một số lượng nào đó.
|
柴等曳戈真 庄某丿唏 侈丕哿湄 Thầy đứng dậy quơ chân, chẳng mấy phút hơi, xảy vậy cả mưa. Cổ Châu, 7a |
某 mỏ |
|
#C2: 某 mỗ |
◎ Mắng mỏ: trách mắng, quát nạt.
|
𡢼重忙 某忍召{阿吟}工弄 Vợ chồng mắng mỏ, nhẫn chịu ngậm trong lòng. Phật thuyết, 42a |
◎ Phần cứng sắc và nhọn ở miệng loài chim để mổ.
|
濤涵哿某蒲農 “Đào hàm”: cả mỏ bồ nông. Ngọc âm, 53b |
◎ Mỏ ác: nơi hai xương kiềng giáp nhau dưới cổ.
|
某惡号沃坎心 Mỏ ác hiệu óc “khảm tâm”. Ngọc âm, 12b |
某 mõ |
|
#C2: 某 mỗ |
◎ Nhạc cụ gõ bằng gỗ hoặc tre, rỗng ruột, tiếng gõ nghe cốc cốc (để đánh nhịp hoặc để báo hiệu).
|
魚鼓某亇打郎边伽 “Ngư cổ”: mõ cá đánh sang bên già [chùa]. Ngọc âm, 50a |
某 mọ |
|
#C2: 某 mỗ |
◎ Mạy mọ: cặm cụi.
|
眉某歆遙𢚸墨客 其埋 𣈜𣎃𧵑詩人 Mạy mọ hôm [tối] dao [sớm] lòng mặc khách. Kỳ mài ngày tháng của thi nhân. Ức Trai, 77b |
某 mỏi |
|
#C2: 某 mỗ |
◎ Mòn mỏi: hao mòn, sa sút.
|
盎那歳㐌斤 茶力跬㐌悶某 Ang nạ tuổi đã gần già, sức khỏe đã mòn mỏi. Phật thuyết, 37a |
某 mổ |
|
#C2: 某 mỗ |
◎ Dùng dao rạch bụng, xẻ da thịt.
|
牛刀 刀鋭某𬌥 把刀連卒補皐仍扲 “Ngưu đao”: dao nhọn mổ trâu. “Bả đao”: trơn tốt bổ cau những cầm. Ngọc âm, 42a |
某 mỗ |
|
#C2: 某 mỗ |
◎ Như 戊 mỗ
|
某甲尼極𱍸罪人 Mỗ giáp nay cực [rất] ấy [chi là] tội nhân. Phật thuyết, 23a |
〇 場屋𠀧秋枉某名 Trường ốc ba thu uổng mỗ [ta, tôi] danh. Ức Trai, 6a |
〇 性某蘇蕯 吏咍醝𨢇 Tính mỗ to tát [thô lỗ] lại hay say rượu. Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 55a |
〇 如某底本庒求之 眾悲妬幔之朱卒 Như mỗ đây vốn chẳng cầu chi. Chúng bay đó mần chi cho tốt. Mai trò, 5b |
◎ Tiếng trỏ một đối tượng nào đó.
|
襪把鞋荄巾谷 清腔𫜵某打 村人 Miệt bả, hài gai, khăn góc. Xênh xang làm mỗ đứa thôn nhân. Ức Trai, 14a |
◎ Tiếng trỏ một phân lượng ít ỏi nào đó, dùng để phủ định (như nào, gì).
|
庄默某法買通𢚸禪 Chẳng mắc mỗ pháp mới thông lòng thiền. Thiền tông, 17a |
〇 拯朱拯𥙩 𫜵垠 梗核𦰟𦹵某分駡兮 Chẳng cho chẳng lấy làm ngăn. Cành cây ngọn cỏ mỗ phân mựa hề. Thập giới, 1b |
〇 㨿𠳒佛判 敢𢗖某分 Cứ lời Phật phán dám nhầm mỗ phân. Giai cú, 28a |
某 mới |
|
#C2: 某 mỗ |
◎ Bèn, liền.
|
某共戶行弄𬐩酉 Mới cùng họ hàng lòng vui dấu. Phật thuyết, 20a |
某 múa |
|
#C2: 某 mỗ |
◎ Vũ đạo, nghệ thuật hình thể, thường kèm theo điệu nhạc.
|
偎㑍某𤞖扲𢬣習营 “Ổi lỗi”: múa rối cầm tay rập rình. Ngọc âm, 51b |
〄 Múa may: huơ chân tay, vung vẩy. Thi thố sức mạnh.
|
使鎗打敎這 運斧打越仍扲某枚 “Sử thương”: đánh giáo giơ đâm. “Vận phủ”: đánh việt những cầm múa may. Ngọc âm, 51b |