Entry 枼 |
枼 dẹp |
|
#C2: 枼 diệp |
◎ Quét dọn sửa sang, khiến trở nên ngăn nắp, sạch sẽ.
|
柴寺因𤓢特湄吏所郎屯枼帝 Thầy tự nhân nắng được mưa, lại sửa sang dọn dẹp đấy. Cổ Châu, 19a |
〄 Diệt giặc trị loạn, khiến đất nước thanh bình yên ổn.
|
待准關河揲安 急遲仕貝𤽗仲逵共体 Đợi chốn quan hà dẹp yên, kíp chầy sẽ với ngươi Trọng Quỳ cùng thấy. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 16b |
枼 đẹp |
|
#C2: 枼 điệp |
◎ Hoàn hảo, hài lòng, ưng ý.
|
斫算渚枼 裊平生 旦課𦓅吏責命 Chước toan chưa đẹp nẻo bình sinh. Đến thuở già lại trách mình. Ức Trai, 30b |
〇 於世忍饒 𰿘事枼 Ở thế [đời] nhịn nhau muôn sự đẹp. Ức Trai, 48a |