Entry 机 |
机 cơ |
|
#A1: 機 → 机 cơ |
◎ Dịp, tình thế, vận may.
|
𢪱𢬣𦣰𢪀 机塵 渃楊㦖洅𣳢寅焒縁 Vắt tay nằm nghĩ cơ trần. Nước dương muốn tưới nguội dần lửa duyên. Cung oán, 2a |
〇 𤞻𤍌欺㐌沙机 拱𪬡 Hùm thiêng khi đã sa cơ cũng hèn. Truyện Kiều, 53a |
〇 鵉鳳 𨁋准招撩沙机失𱐭吏蹺弹𬷤 Loan phượng đậu chốn cheo leo. Sa cơ thất thế lại theo đàn gà. Lý hạng, 35b |
〄 Mưu trí, phép mầu.
|
𥰊机輸智弹𱙘 𬂙𠓨𤴬𦛌呐𦋦𪿒𠳒 Thấp cơ thua trí đàn bà. Trông vào đau ruột, nói ra ngại lời. Truyện Kiều, 41b |