Entry 期 |
期 kỳ |
|
#A1: 期 kỳ |
◎ Lúc, khi, trỏ một thời điểm hoặc thời hạn.
|
沈㴷劫劫𱍿拯固期囉 Chìm đắm [trầm luân] kiếp kiếp lâu chẳng có kỳ ra. Truyền kỳ, IV, Khoái Châu, 24a |
〇 包除時咍闭除 满任 固期几恪吏郎 Bao giờ thì hay bấy giờ. Mãn nhiệm có kỳ kẻ khác lại sang. Thiên Nam, 23b |
〇 仍芒𣅘哺𱓙 𠄩茹昆㐌旦期 春𣛟 Những mong khuya sớm bù trì. Hai nhà con đã đến kỳ xuân xanh. Phan Trần, 3a |
〇 𣈘𣈜隴仍約𬇚 炪𢬣併插期桃開花 Đêm ngày luống những ước ao. Đốt tay tính sắp kỳ đào khai hoa. Giai cú, 24b |
〇 期尼穭木同同 𠴗𤤰太祖太宗湄𩆍 Kỳ này lúa mọc đòng đòng. Giỗ vua Thái Tổ, Thái Tông mưa rào. Hợp thái, 41a |
〄 Lần, lượt, đợt.
|
𦊚期文𧁷𫳵試杜 没𤗖絲紅𫽄 別撝 Bốn kỳ văn khó sao thi đỗ. Một mảnh tơ hồng chẳng biết vê. Giai cú, 13b |