Entry 服 |
服 phục |
|
#A1: 服 phục |
◎ Nể sợ, tin theo, quy thuận.
|
戈弓𥏋默揲 蒸渃拯服 Qua [thông qua] cung tên mặc [để mà] dẹp chưng nước chẳng phục. Truyền kỳ, III, Đà Giang, 66b |
〇 疟民拯服坤蒙𧗱塘 Ngược dân chẳng phục, khôn mong về đường (đàng về) [đảo chữ để gieo vần với câu sau: Thái Tông vỗ trị vạn bang]. Thiên Nam, 44b |
◎ Uống thuốc.
|
礼油制昆造化 𫅷路服𬟥長生 Trẻ dầu chơi con tạo hoá. Già lọ phục thuốc trường sinh. Ức Trai, 28a |