Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
朋 bằng
#C1: 朋 bằng
◎ Như, chẳng khác gì, ngang với.

咹㕵庄 律朋㝵瘖婁

Ăn uống chẳng lọt, bằng người ốm lâu.

Phật thuyết, 17b

𫀅經讀録𫜵朱朋所体所咍

Xem kinh đọc lục, làm cho bằng thửa thấy thửa hay.

Cư trần, 27a

朋碎𱜢所 益蒸民

Bằng tôi nào thửa [có gì] ích chưng [cho] dân.

Ức Trai, 15b

䐗体㝵君子 汝朋𩟡𡗋

Chửa thấy người quân tử, nhớ bằng [như] đói lắm.

Thi kinh, I, 12a

几責几求㝵嗔㝵改𬮌朋羮㵢

Kẻ trách kẻ cầu, người xin người gửi, cửa bằng canh sôi.

Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 58a

𣈜𧗱竹㐌高朋𦰟𥯌

Ngày về trúc đã cao bằng ngọn tre.

Giải trào, 21a

𡱩单𠄩𡬷朋姅𡱩刼

Thước đơn hai tấc bằng nửa thước kép.

Nam ngữ, 43a

〄 Như (ý), thỏa (lòng).

奴㝹春吏朋願 𱿈 午挼堆方課祝夢

No nao xuân lại bằng nguyền cũ. Ngõ nỗi đôi phương thuở chốc mòng.

Hồng Đức, 21b

◎ Giả dụ như, nếu mà.

𤽗朋悶体店𬧻些遣㝵頓綽合固所体

Ngươi bằng muốn thấy, đêm sau ta khiến người đón rước, hợp [ắt sẽ] có thửa thấy.

Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 17b