Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
曷 hạt
#C1:曷 hạt
◎ Như 紇 hạt

𫴼曷梢𫴼荄𫴼䔲𫴼漂𢚸𠊛

Bé hạt tiêu, bé cay bé đắng, bé xiêu lòng người.

Nam lục, 16a

惜台曷𥺊𫤯春 󰝂扜渃濁吏滇渃𫉸

Tiếc thay hạt gạo tám xoan. Đem vo nước đục, lại chan nước cà.

Lý hạng, 49b

〄 Vật nhỏ có hình viên tròn.

固課幽幽干𩇆動 隊番𣳮𣳮曷湄𱝨

Có thuở ù ù cơn sấm động. Đòi phen rả rả hạt mưa bay.

Hồng Đức, 54b

至琢𣖖鯨淹吏𢶸 啉嗂長曷点拱㧅

Chí chát chày kình ôm lại đấm. Lầm rầm tràng hạt đếm cùng đeo.

Xuân Hương, 7a

𤇥𤈛曷斎𱒇琥珀

Lấp loáng hạt trai ngờ hổ phách.

Yên Đổ, 3a

楼夜雨𣅶曷湄沙𠠩󱠿

Lầu dạ vũ lúc hạt mưa sa trước chái.

Ca trù, 14b

曷 hợt
#C2: 曷 hạt
◎ Hời hợt: cạn cợt, chỉ thoảng qua.

𠯇保東風諧曷𠃣 世情渚惜仍仍台

Rỉ bảo đông phong hời hợt ít. Thế tình chớ tiếc, dửng dưng thay.

Ức Trai, 67b