Entry 曷 |
曷 hạt |
|
#C1:曷 hạt |
◎ Như 紇 hạt
|
𫴼曷梢𫴼荄𫴼䔲𫴼漂𢚸𠊛 Bé hạt tiêu, bé cay bé đắng, bé xiêu lòng người. Nam lục, 16a |
〇 惜台曷𥺊𫤯春 扜渃濁吏滇渃𫉸 Tiếc thay hạt gạo tám xoan. Đem vo nước đục, lại chan nước cà. Lý hạng, 49b |
〄 Vật nhỏ có hình viên tròn.
|
固課幽幽干𩇆動 隊番𣳮𣳮曷湄𱝨 Có thuở ù ù cơn sấm động. Đòi phen rả rả hạt mưa bay. Hồng Đức, 54b |
〇 至琢𣖖鯨淹吏𢶸 啉嗂長曷点拱㧅 Chí chát chày kình ôm lại đấm. Lầm rầm tràng hạt đếm cùng đeo. Xuân Hương, 7a |
〇 𤇥𤈛曷斎𱒇琥珀 Lấp loáng hạt trai ngờ hổ phách. Yên Đổ, 3a |
〇 楼夜雨𣅶曷湄沙𠠩 Lầu dạ vũ lúc hạt mưa sa trước chái. Ca trù, 14b |
曷 hợt |
|
#C2: 曷 hạt |
◎ Hời hợt: cạn cợt, chỉ thoảng qua.
|
𠯇保東風諧曷𠃣 世情渚惜仍仍台 Rỉ bảo đông phong hời hợt ít. Thế tình chớ tiếc, dửng dưng thay. Ức Trai, 67b |