Entry 智 |
智 trí |
|
#A1: 智 trí |
◎ Có hiểu biết, khôn ngoan.
|
才雖庄午 智庄高 [權]旦工𪮏志買豪 Tài tuy chăng (chẳng) ngõ [giỏi], trí chăng cao. Quyền đến trong tay chí mới hào. Ức Trai, 31b |
〇 𤍌默別 事吏 智默鬦事戈 羅事聖人丕 Thiêng mặc biết sự lại, trí mặc giấu sự qua, là sự thánh nhân vậy. Truyền kỳ, III, Na Sơn, 32a |
〇 叔鵉易尚昆 埃𪟽陸遜智欣雲長 Thúc Loan rẻ (dể) thằng trẻ con. Ai ngờ Lục Tốn trí hơn Vân Trường. Thiên Nam, 50a |
〇 𥰊机輸智弹𱙘 𬂙𠓨𤴬𦛌呐𦋦𪿒𠳒 Thấp cơ thua trí đàn bà. Trông vào đau ruột, nói ra ngại lời. Truyện Kiều, 41b |