Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
月漏漏𨤔秋豸映 𱔩良辰弄另 𦎛印
Nguyệt làu làu vẻ thu giãi ánh. Chén lương thìn (thì) lóng lánh gương in.
Sơ kính, 26a