Entry 星 |
星 tanh |
|
#C2: 星 tinh |
◎ Vắng tanh: vắng ngắt.
|
仍𠲖苦行修行 𤁕空味浄永星𲈾慈 Những e khổ hạnh tu hành. Lạt không mùi tịnh, vắng tanh cửa từ. Sơ kính, 33a |
星 tênh |
|
#C2: 星 tinh |
◎ Buồn tênh: buồn bã chán ngán.
|
律貝塵间 朱院刼 仍如情景拱盆星 Trót với trần gian cho vẹn kiếp. Những như tình cảnh cũng buồn tênh. Sơ kính, 33b |
〇 娘強悴㤕 秋波 断膓六𱍸𱠎麻𢞂星 Nàng càng tủi xót thu ba. Đoạn trường lúc ấy giở mà buồn tênh. Truyện Kiều B, 34a |
星 tinh |
|
#C1: 星 tinh |
◎ Tỉnh tinh: chút ít, chút xíu.
|
油和朗蕩 𫜵髙女 拯兑饒共没醒星 Dầu hoà lãng đãng làm cao nữa. Chẳng đoái nhau cùng một tỉnh tinh. Hồng Đức, 5b |
〇 知音吀𤍊買知音 没省 情星𠲣女𢗖 Tri âm xin tỏ với tri âm. Một tỉnh tình tinh suýt nữa nhầm. Yên Đổ, 3a |
◎ Tiếng đưa đẩy, phỏng theo tiếng đàn.
|
腰腰酉 酉弹埃𢭮 性性情情 性性星 Yêu yêu dấu dấu đàn ai gẩy. Tính tính tình tình tính tính tinh. Hồng Đức, 6b |