Entry 昔 |
昔 tếch |
|
#C2: 昔 tích |
◎ Băng đi. Bỏ chạy.
|
船昔五湖汀𱥺蘿 功欣 三傑忍堆𠊛 Thuyền tếch ngũ hồ đênh [lênh đênh, trôi nổi] một lá. Công hơn tam kiệt nhẫn đôi người. Hồng Đức, 15b |
〇 𤞻卞辞𤞺 𦋦𧗱 𤞺𢜠昔律塊𠀧琰塘 Hùm bèn từ cáo ra về. Cáo mừng, tếch lọt khỏi ba dặm đường. Thiên Nam, 116b |
〇 馭捐唐𫇰𰦫𨀐 昔澄 Ngựa quen đường cũ ruổi rong tếch chừng. Phan Trần, 17b |
〇 鵑衛遠庯花油汜 雁昔衡陽月𱞐濃 Quyên về viễn phố hoa rầu rĩ. Nhạn tếch hoành dương nguyệt não nùng. Sơ kính, 27a |