Entry 昆 |
昆 con |
|
#C2: 昆 côn |
◎ Người thuộc thế hệ trực tiếp sau bản thân.
|
添奥漚昆洌 Thêm áo âu con rét. Phật thuyết, 16a |
〇 昆𡥙渚嫌 双曰兀 詩書實意寶𠦳𠁀 Con cháu chớ hiềm (hèm) song viết [của nhà, gia cảnh] ngặt. Thi thư thực ấy báu ngàn đời. Ức Trai, 7a |
〇 翁修定㐱固蔑昆𡛔 歳皮𨒒𠄩 Ông Tu Định chỉn [chỉ] có một con gái, tuổi vừa mười hai. Cổ Châu, 2b |
〇 [啻] 平碎生特昆 時碎朱 𱐩主𡗶旦𱜙代 Ví bằng tôi sinh được con, thời tôi cho đức Chúa Trời đến trọn (lọn) đời. Bà Thánh, 1b |
〇 勸昆𱤘者𣆐斈行 Khuyên con gióng giả sớm trưa học hành. Phan Trần, 2b |
〇 昆餒哙布𠰘輝鐄 Con nuôi gọi bố miệng hoe vàng. Xuân Hương, 14b |
〄 Trỏ các đối tượng có kích cỡ nhỏ bé.
|
𢮪𫜵宁丐 宁昆 Dọn (soạn) làm chữ cái chữ con. Ngọc âm, Tựa, 1b |
〇 渃𣁔 𣵶成瀝昆 Nước lớn xói thành lạch con. Tự Đức, II, 14b |
〄 Tiếng trỏ người gái.
|
曼昆㛪奴翠雲台𠳒 Mượn con em nó Thúy Vân thay lời. Truyện Kiều, 58b |
〄 Tiếng trỏ một lớp, hạng người nào đó.
|
雪兒昆乏道唐喝嗷 “Tuyết nhi”: con bợm dạo đường hát ngao. Ngọc âm, 8b |
〇 昆隊遁揚埃眷 Con đòi [đứa ở] trốn dường ai quyến. Ức Trai, 4a |
〇 𤽗忠遇羅㝵昆奔 Ngươi Trung Ngộ là người con buôn. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 44b |
◎ Tiếng trỏ vật có thể cử động, di chuyển.
|
昆𬑉和撑頭易泊 Con mắt hoà xanh đầu dễ bạc. Ức Trai, 15a |
〇 柴耆域庄𦖑𢶢昆錫杖𪠞 方東 Thầy Kỳ Vực chẳng nghe, chống con tích trượng đi phương Đông. Cổ Châu, 2a |
〇 昆蜂丐蜆呌之特寃 Con ong cái kiến kêu gì được oan. Truyện Kiều, 37b |