Entry 旬 |
旬 tuần |
|
#A1: 旬 tuần |
◎ Một quãng thời gian, lặp lại theo chu kỳ mười đơn vị.
|
筭自及節良晨 少蔑𠄩麻奴𠃩旬 Toan từ gặp tiết lương thần. Thiếu một hai mà no chín tuần. Ức Trai, 64b |
〇 自技衛𬧻恰蔑旬麻生 𥙩𡨸誕達𠸜朱所昆 Từ ghẽ về sau khớp một tuần mà sinh, lấy chữ Đản đặt tên cho thửa con. Truyền kỳ, I, Nam Xương, 3b |
〇 嘲鹊𣌋𠳨鴈𣆐 𠀧旬𦝄㐌時皮細尼 Chào thước sớm, hỏi nhạn trưa. Ba tuần trăng đã [qua đi] thì vừa tới nơi. Phan Trần, 3b |
〇 過年濯外𦊛旬 𪵟鬚𱴋𥖐襖裙炳包 Quá niên trạc ngoại tư tuần. Mày râu nhẵn trọi (trụi|nhụi), áo quần bảnh bao. Truyện Kiều, 14a |
〄 Dịp, lúc, thuở.
|
旬尼麻吟 些吏赦些 Tuần này mà ngẫm, ta lại xá [tha, buông] ta. Đắc thú, 29a |
〇 細旬會奇都饒 筆硏匪志弓橷平願 Tới tuần hội cả đua nhau. Bút nghiên phỉ chí, cung dâu bằng nguyền. Phan Trần, 1b |
〇 﨤旬妬𦲿妥𢚸尋花 Gặp tuần đố lá thỏa lòng tìm hoa. Truyện Kiều, 4a |
〄 Lượt, hồi.
|
㕵𬏓旬𤽗黎遇因浪 Uống vài tuần, ngươi Lê Ngộ nhân rằng. Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 62b |
〇 𠓨厨撘 𱥺旬香 哏拱𡗶孛四方厨尼 Vào chùa thắp một tuần hương. Khấn cùng Trời, Bụt tứ phương chùa này. Hợp thái, 32b |