Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
蟛蜞丐既牢牢固弹
“Bành kỳ”: cái cáy lao xao có đàn.
Ngọc âm, 59b
耰鋤 皮既沛時
“Ưu sừ”: bừa cấy phải thì.
Ngọc âm, 30a
〇 𡗶娄湄 害𬏑既
Trời lâu mưa hại ruộng cấy.
Cổ Châu, 18b