Entry 於 |
於 ơ |
|
#C2: 於 ư |
◎ Thờ ơ: Như 扵 ơ
|
些乙悶閑官悶冷 卢台 為累沛蜍於 Ta ắt muốn nhàn, quan muốn rảnh. Lo thay vì lụy phải thờ ơ. Ức Trai, 37b |
〇 花尼𧊉女蜍於 底𤷍𱽐𧺀底疎蕋 鐄 Hoa này bướm nỡ thờ ơ. Để gầy bông thắm, để xơ nhụy vàng. Cung oán, 8a |
〇 蜍於𱢻竹湄枚 謹魚𤾓浽搥埋𱥺身 Thờ ơ gió trúc mưa mai. Ngẩn ngơ trăm nỗi, dùi mài một thân. Truyện Kiều, 27a |
◎ U ơ: tiếng phát ra không thành lời.
|
𡗶印𠬠 色渃撑籚 鶯呐幽於 燕呐幽於 Trời in một sắc nước xanh lờ. Oanh nói u ơ. Yến nói u ơ. Sơ kính, 38a |
於 ờ |
|
#C2: 於 ư |
◎ Ờ hở: tiếng tỏ ý chợt nhận ra.
|
於許錢 𨨲摸𢅄𨁡 㘨𱜢𡍙意窖印皮 Ờ hở (ừ hử) tiền chì mua vải nối. Nồi nào vung ấy khéo in vừa. Hồng Đức, 58b |
於 ở |
|
#C2: 於 ư |
◎ Cư trú, trú ngụ tại đâu đó.
|
丕買咍孛於宫茹 Vậy mới hay Bụt ở trong [kl- → tr-] nhà. Cư trần, 24b |
〇 於恒外朗 婁𣈜庄咹 Ở hằng ngồi lặng, lâu ngày chẳng ăn. Cổ Châu, 2a |
〇 盃𪀄鵲固祖 盃𪀄鳩於苔𦷾 Bui chim thước có tổ. Bui chim cưu ở đầy đấy. Thi kinh, I, 15a |
〄 Lưu lại một nơi. Không xuất hiện.
|
𣈜演𡗶扲客於𱍿 Ngày diễn trời cầm khách ở lâu. Truyền kỳ, III, Na Sơn, 22a |
〇 㝵賢欺囉欺於 㐱羕意所泥𠱋 Người hiền khi ra khi ở [ẩn mình], chỉn dường ấy thửa nệ ru. Truyền kỳ, III, Na Sơn, 31a |
〇 𤴬𢚸几於𠊛𠫾 湥淶渗𥒥絲𢺺癒蚕 Đau lòng kẻ ở người đi. Giọt rơi thấm đá, tơ chia rũ tằm. Truyện Kiều, 17a |
〄 Trỏ nơi chốn.
|
𬧾船朗蕩於𨕭𣳔 Lui thuyền lãng đãng ở trên dòng. Ức Trai, 68a |
〇 於低陰氣𱴸泥 䏾朝㐌我𨤮槐群賖 Ở đây âm khí nặng nề. Bóng chiều đã ngả, dặm hòe còn xa. Truyện Kiều, 3a |
〇 金龟𱏫吏 現靈 買咍賊於邊𨉟 空賖 Kim Quy đâu lại hiện linh. Mới hay giặc ở bên mình không xa. Đại Nam, 7b |
〄 Cư xử trong đời sống.
|
𱙎俺𠤆𠳒欣舌 蔀伴於湼寔他 Anh em chớ lời hơn thiệt. Bầu (bậu) bạn ở nết thực thà. Hồng Đức, 23a |
〇 篤弄於童貞庄悶𫩉重 Dốc lòng ở đồng trinh, chẳng muốn lấy chồng. Bà Thánh, 2a |
〇 牢𠊛女於弊𫜵丕 Sao người nỡ ở tệ làm vậy. Thạch Sanh, 19a |
於 ớ |
|
#C2: 於 ư |
◎ Tiếng kêu hướng tới đối tượng nhắn gửi.
|
旦欺省沒拙 連嘆哿㗂浪 於昆碎 牢丑命共吒楼𢆥𫜵丕 Đến khi tỉnh một chút, liền than cả tiếng rằng: Ớ con tôi, sao giấu mình cùng cha lâu năm làm vậy. Bà Thánh, 4b |
〇 縁㛪箕群𱠎 買空𫅷於㛪 Duyên em kia còn giữ mãi không già ớ em. Thạch Sanh, 2a |
於 ư |
|
#A1: 於 ư |
◎ Quá ư: quá mức.
|
𢄂廬陵㫧末過於 庄朱 麻哿 Chợ Lư Lăng gạo mắc [đắt] quá ư, chẳng cho mà cả. Cư trần, 28a |
#C1: 於 ư |
◎ Tiếng dùng phản vấn.
|
寔𱐭於𱙘 𱐭麻𱙘止 嗃𫅷 Thật thế ư bà? Thế mà bà chỉ kêu già. Thạch Sanh, 5a |
於 ưa |
|
#C2: 於 ư |
◎ Ham chuộng, hứng thú.
|
或來麻於欲皮庄益 Hoặc lại mà ưa dượt [tập theo] bề chẳng ích. Phật thuyết, 20b |
〇 於𤯩 𪢍托埃拯固𢚸意 Ưa sống ghét thác, ai chẳng có lòng ấy. Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 17a |
〇 𪉽濃𱥺𨤔𱥺於 平𢚸客買 隨機迭迢 Mặn nồng một vẻ một ưa. Bằng lòng khách mới tùy cơ dặt dìu. Truyện Kiều, 14a |
〄 Phù hợp, thích ứng.
|
苦竹拯於𢚸客薄 老梅舍𭓇𠊚清 Khổ trúc chẳng ưa lòng khách bạc. Lão mai xá học nết người thanh. Ức Trai, 30b |