Entry 斫 |
斫 chóc |
|
#C2: 斫 chước |
◎ Chóc móc: rộn lên, nhốn nháo.
|
芻丸毬 扲木杓伴禅和斫木誇光 Xô hòn cầu, cầm mộc duộc. Bạn thiền hoà chóc móc khoe khoang. Cư trần, 28a |
斫 chước |
|
#C1: 斫 chước |
◎ Như 酌 chước
|
惜𤞻拯保斫撩𣘃 Tiếc hùm chẳng bảo chước leo cây. Ức Trai, 76b |
〇 𫜵𤾓𠦳斫朱特 別信昆於 Làm trăm ngàn chước cho được biết tin con ở đâu. Bà Thánh, 2b |
〇 卞定𣈜筭𫜵斫𠭤衛 Bèn định ngày toan làm chước trở về. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 21b |
〇 會謀去惡朱安 斫之 吏 江山茄陳 Hội mưu khử ác cho an. Chước chi đem lại giang san nhà Trần. Thiên Nam, 112b |
〇 劍斫𦂾𫃹空化固 尋調 達補𠃣𢧚𬲢 Kiếm chước dệt thêu không hoá có. Tìm điều đặt bỏ ít nên nhiều. Sô Nghiêu, 14a |
〇 斫固斫𨔍𠁀 𠊛麻吏 固𠊛精麻 Chước đâu có chước lạ đời. Người đâu mà lại có người tinh ma. Truyện Kiều, 38b |