Entry 斜 |
斜 tà |
|
#A1: 斜 tà |
◎ Nghiêng, chéo, xiên xiên.
|
斜斜䏾我𧗱西 姉 㛪他矧攔𢬣𦋦𧗱 Tà tà bóng ngả về Tây. Chị em thơ thẩn dan tay ra về. Truyện Kiều, 2a |
〇 蟾宮䏾㐌斜斜 𡅳浪娘急吏茹 買𡥵 Thiềm cung bóng đã tà tà. Khuyên rằng nàng kíp lại nhà với con. Trinh thử, 12a |
#C1: 斜 tà |
◎ Bất chính, lệch lạc, không đứng đắn.
|
自些 㨂月掑𩄲 房𦹳渚律𡮳枚𱢻斜 Tự tay đóng nguyệt cài mây. Buồng thơm chưa lọt mảy may gió tà. Hoa tiên, 6b |