Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
斗 đấu
#A2: 斗 đẩu
◎ Dụng cụ và là đơn vị đong lường dung tích theo quy ước dân gian.

斗量苔斗計庄掣之

“Đẩu lượng”: đầy đấu kể chăng xiết gì.

Ngọc âm, 43a

些拯𥙩𠄼斗秃覩涅 達𠇮於蒸塲名利

Ta chẳng lấy năm đấu thóc đỏ nát đặt mình ở chưng trường danh lợi.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 49a

𫾄升 教斗𫽄戈𢫝𣹓

Lường thăng tráo đấu chẳng qua đong đầy.

Lý hạng, 10a

醜虎𥙩𱸰𦓡𩂏 𥙩𥵛𦓡提𥙩斗𦓡𢫝

Xấu hổ lấy rổ mà che. Lấy nong mà đè, lấy đấu mà đong.

Lý hạng B, 190a

#C2: 斗 đẩu
◎ Miếng gỗ kê cột nhà hoặc rường nhà.

櫨枅櫨節斗計斗重

“Lô kê Lô tiết”: đấu kê, đấu chồng.

Ngọc âm, 24b

櫨枅丐斗󰏲 櫨節丐斗𫯳

“Lô kê ”: cái đấu kê. “Lô tiết”: cái đấu chồng.

Nam ngữ, 26b