Entry 敬 |
敬 kính |
|
#A1: 敬 kính |
◎ Rất mực trọng vọng (bề trên).
|
敬盎那蜍 几茶 Kính ang nạ [cha mẹ], thờ kẻ già. Phật thuyết, 43b |
〇 𢭟𮥷𢶢易 共娘忌 別敬咍要勉順和 Giúp nạn, chống dịch, cùng nương cậy. Biết kính, hay yêu, lẫn thuận hoà. Sô Nghiêu, 10a |
〇 𢚸貞貞 拱敬腰 𫯳終渚易埃朝朱埃 Lòng riêng, riêng cũng kính yêu. Chồng chung chưa dễ ai chiều cho ai. Truyện Kiều, 50a |
〇 𢄂𬁑蒌㐌痚𠫾 𥙩夷敬媄𥙩夷討㛪 Chợ trưa rau đã héo đi. Lấy gì kính mẹ, lấy gì thảo em. Lý hạng B, 198b |