Entry 故 |
故 có |
|
#C2: 故 cố |
◎ Như 古 có
|
庄故吒哀生庄故媄哀挼 Chẳng có cha ai sinh, chẳng có mẹ ai nuôi. Phật thuyết, 33b |
故 cố |
|
#C1: 故 cố |
◎ Gắng chịu, kiên trì không buông xuôi.
|
故𢶸 咹𥸷𥸷吏吼 扲朋𫜵漫漫空功 Cố đấm ăn xôi, xôi lại hỏng. Cầm bằng làm mướn mướn không công. Xuân Hương, 2b |
故 cớ |
|
#A2: 故 cố |
◎ Duyên do, căn nguyên.
|
想干故𱍸悴𪤍攝初 Tưởng cơn cớ ấy, xót nền nếp xưa. Phan Trần, 5a |
〇 重嬌𡃚𠯇帳 鸞 茹萱秩省𠳨干故之 Giọng Kiều rền rĩ trướng loan. Nhà huyên chợt tỉnh hỏi cơn cớ gì. Truyện Kiều, 5b |
〇 故𫜵𫳵踚 𨇒細 之低 Cớ làm sao len lỏi tới chi đây. Yên Đổ, 6b |
〇 庒如種𪂱故 夷咹𣎀 Chẳng như giống vạc cớ gì ăn đêm. Nam lục, 25b |