Entry 攕 |
攕 sắm |
|
#F2: thủ 扌⿰懺 → 韱sám | C2: 攕 tiêm |
◎ Như 𢖱 sắm
|
𧡊𪀄𨻫想書封 𦖑唏霜攕襖𱽐産床 Thấy chim luống tưởng thư phong. Nghe hơi sương sắm áo bông sẵn sàng. Chinh phụ, 14a |
〇 𧵆賖奴𠽋燕鸚 姉㛪攕𢯢步行𨔈春 Gần xa nô nức yến anh. Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân. Truyện Kiều B, 2a |
〇 些𧗱些攕𥬊鈎 鈎𥙩𩵜𬵘𤍇蒌集翔 Ta về ta sắm cần câu. Câu lấy cá bống, nấu rau tập tàng. Lý hạng, 16b |