Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
攔 dan
#C2: 攔 lan | F2: thủ 扌⿰ 闌 lan
◎ Dan díu: Như 奸 dan

共為攔𢬢捕經從權

Cũng vì dan díu bỏ kinh tòng quyền.

Trinh thử, 9a

悲𣇞𢚸㐌別𢚸 補功攔𢬢㧅摓闭𥹰

Bây giờ lòng đã biết lòng. Bõ công dan díu đèo bòng bấy lâu.

Nguyệt hoa, 21a

〄 Dan tay: nắm tay nhau.

抛帆拫𩙍塵𱜢播 燥盞 攔𢬣伴合制

Phơi buồm ngăn gió trần nào bá. Ráo chén dan tay bạn họp chơi.

Hồng Đức, 13b

攔𪮏共車麻𪠞

Dan tay cùng xe mà đi.

Thi kinh, II, 22b

姉㛪他矧攔𢬣𦋦𧗱

Chị em thơ thẩn dan tay ra về.

Truyện Kiều, 2a

隊𥷺𣹕𨢇攔𢬣𢝙唭

Đội mo rót rượu, dan tay vui cười.

Đại Nam, 33

〄 Đan kín, dày đặc.

鎇撩 頭馭槊攔𩈘城

Me [mũi tên bịt sắt] treo đầu ngựa, giáo dan mặt thành.

Chinh phụ, 8b