Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
攊 rạch
#F2: thủ 扌⿰歷 lịch
◎ Vạch, chia ra, xẻ ra.

平江攊姅山 河 北羅趙尉南羅蜀王

Bình Giang rạch nửa sơn hà. Bắc là Triệu úy, Nam là Thục vương.

Đại Nam, 6b

〄 Rạch ròi: rành mạch, rõ ràng.

出家戒律𱑕篇攊𢬗

Thập giới giới luật mười thiên rạch ròi.

Thập giới, 5a

攊 trải
#E2: thủ 扌⿰歷 lịch
◎ Đã từng đi qua, từng biết đến.

翁𫅷㐌攊𠿃𠁀 空𢧚貪恋𫗂𠊛利名

Ông già đã trải mùi đời. Không nên tham luyến thói người lợi danh.

Lý hạng, 6b