Entry 擲 |
擲 sịch |
|
#F2: thủ 扌⿰鄭 trịnh |
◎ Như 鄭 sịch
|
𩙌擲幅萌萌 醒𦋦 買別浪命占包 Gió đâu sịch bức mành mành. Tỉnh ra mới biết rằng mình chiêm bao. Truyện Kiều C, 5a |
擲 trạnh |
|
#C2: 擲 trịch |
◎ Trạnh trạnh: vững vàng, nghiêm chỉnh.
|
細𫢩歲㐌包饒些 擲擲𥾽肝渚𥙩𫯳 Tới nay tuổi đã bao nhiêu tá. Trạnh trạnh bền gan chửa lấy chồng. Hồng Đức, 37a |
擲 trệt |
|
#C2: 擲 trịch |
◎ Ngồi trệt: ngồi bệt thoải mái trên sàn nhà.
|
𨖅西方陛玉𨅸𨔈 𧗱東土座鐄𡎢擲 Sang Tây phương bệ ngọc đứng chơi. Về Đông thổ toà vàng ngồi trệt. Thiền tịch, 40b |
擲 trịch |
|
#C2: 擲 trịch |
◎ Quá nặng, như đè trĩu xuống.
|
𱜢咍𱴸擲 狹回 世時𫢋拱𠲝[移]世间 Nào hay nặng trịch (chịch) hẹp hòi. Thế thì Phật cũng đổi dời thế gian. Sơ kính, 32a |