Entry 擱 |
擱 gác |
|
#A2: 擱 các |
◎ Kê lên, đặt lên bên trên vật gì.
|
𢴑戈𱥺壙 寒山 征征月㐌擱岸𡽫枚 Dắt qua một quãng hàn san. Chênh chênh nguyệt đã gác ngàn non mai. Phan Trần, 4b |
〇 軒斜擱䏾 征征 Hiên tà gác bóng chênh chênh. Truyện Kiều, 6a |
〄 Gạt sang một bên, không màng đến.
|
䋦情唉擱浽讐渚𫺴 Mối tình hãy gác, nỗi thù chớ quên. Nhị mai, 24a |