Entry 擬 |
擬 nghỉ |
|
#C2: 擬 nghĩ |
◎ Như nghỉ
|
𪀄典核高𪀄擬杜 橛咍秋冷 橛初收 Chim đến cây cao, chim nghỉ đỗ. Quýt hay thu lạnh, quýt sơ thâu. Ức Trai, 16b |
〇 園桃午槾曾𨈆𨇒 閣紫樓𣘈默擬宜 Vườn đào ngõ mận từng len lỏi. Gác tía lầu son mặc nghỉ ngơi. Hồng Đức, 55b |
〇 牢㝵意𪠞准意 拯敢固欺耒擬 Sao người ấy đi chốn ấy. Chẳng dám có khi rồi nghỉ. Thi kinh, I, 20b |
〇 𫡉塘渴𥄭 暫擬𣘃丹楓 Giữa đường khát ngủ, tạm nghỉ dưới cây đan phượng. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 30a |
◎ Tự mình, tự khắc, vốn dĩ.
|
呐耒𥙩條撑擬紩古 Nói rồi, lấy điều xanh nghỉ thắt cổ. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 28a |
〇 家資擬拱常常堛中 Gia tư nghỉ cũng thường thường bậc trung. Truyện Kiều, 1a |
擬 nghĩ |
|
#C2: 擬 nghĩ |
◎ Suy tính, định liệu.
|
式𬛩擬艾群恾象 𦲿諸埃括𬮌樁 Thức nằm nghĩ ngợi còn mường tượng. Lá chưa ai quét cửa thông. Ức Trai, 20a |
〇 𦝄𫅷獨地𫜵𫳵 擒𦀊𫽄擬 纀𠓨自然 Trăng già độc địa làm sao. Cầm dây chẳng nghĩ, buộc vào tự nhiên. Truyện Kiều, 15a |
〇 役𧵆賖沛債戒尸埃 唏𱏫擬𠊚 朱添絆䏾 Việc gần xa phải trái giái thây ai. Hơi đâu nghĩ vào người cho thêm bận bụng. Giai cú, 16a |
〄 Tưởng nhớ đến, suy ngẫm đến.
|
丐趣姑頭擬拱𫨩 窮饒奸𱺈𠇍饒𣈜 Cái thú cô đầu nghĩ cũng hay. Cùng nhau dan (gian) díu bấy nhiêu ngày. Giai cú, 1b |