Entry 擢 |
擢 chạc |
|
#C2: 擢 trạc |
◎ Nơi rẽ ra vài ba cành cây.
|
𠀧擢核𩇢形宛 要 没𣳔渃碧𦹵嘹哨 Ba chạc cây xanh hình uốn éo. Một dòng nước biếc cỏ leo teo. Xuân Hương, 10a |
擢 trạc |
|
#C1: 擢 trạc |
◎ Như 濯 trạc
|
𱥺払皮擢青春 形容沚淬襖巾 妙揚 Một chàng vừa trạc thanh xuân. Hình dong chải chuốt, áo khăn dịu dàng. Truyện Kiều, 23a |
〇 玉欣𣃤擢桃紅 押縁金𦰦結 𢚸豺狼 Ngọc Hân vừa trạc đào hồng. Ép duyên kim cải kết lòng sài lang [!]. Đại Nam, 59a |
◎ Đồ đan bằng tre để gánh đất, gánh phân v.v.
|
丐箕 丐擢 Cái ki. Cái trạc. Tự Đức, IX, 16b |