Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
據 cớ
#A2: 據 cứ
◎ Như 拠 cớ

𥙩據固嬰吏禀嗔衛𨎠

Lấy cớ có anh lại, bẩm xin về trước.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 31b

據牢𠹾 卒𱥺皮 𡛔絲𦓡㐌語藝𣌋𫳵

Cớ sao chịu tót một bề. Gái tơ mà đã ngứa nghề sớm sao.

Truyện Kiều, 21a

據 cứ
#A1: 據 cứ
◎ Dựa vào. Lấy làm nề nếp.

據𥪞夢兆麻推 分𡥵催固𦋦之枚𡢐

Cứ trong mộng triệu mà suy. Phận con thôi có ra gì mai sau.

Truyện Kiều, 5b

入家沛據法茹蚤低

Nhập gia phải cứ phép nhà tao đây.

Truyện Kiều, 21a

〄 Vẫn theo như cũ, không đổi.

𨕭庵據𡨺香油𣋚枚

Trên am cứ giữ hương dầu hôm mai.

Truyện Kiều, 68a

牢空󰝂𪾋古奴吏 據底奴呐 岩買

Sao không đem giam cổ nó lại? Cứ để nó nói nhảm mãi.

Thạch Sanh, 19a

默𠊛抇𦲿抯滝 堆些據𡨺𬌓𢚸渚差

Mặc người nhặt lá thả sông. Đôi ta cứ giữ tấm lòng chớ sai.

Nguyệt hoa, 10a

〄 Hãy theo như thế, không ngần ngại.

𤾓調駭據𬂙 𠓨𱥺些

Trăm điều hãy cứ trông vào một ta.

Truyện Kiều, 29a