Entry 擒 |
擒 cầm |
|
#A1: 擒 cầm |
◎ Nắm trong tay.
|
𣡚髀𬙞𨑮𠄩咄𧋆 鎌𤎓 𠀧𡱩捽擒𣙯 Trái vế bảy mươi hai nốt ruồi. Gươm thiêng ba thước tuốt cầm chuôi. Hồng Đức, 14b |
〇 𡄎歐𠊛𱍸寶尼 𫽄緣渚 易𠓨𢬣埃擒 Gẫm âu người ấy báu này. Chẳng duyên chưa dễ vào tay ai cầm. Truyện Kiều, 7a |
◎ Coi như, cứ cho là vậy.
|
擒如 𫽄杜仍𣈜群撑 Cầm như chẳng đỗ những ngày còn xanh. Truyện Kiều, 15a |