Entry 操 |
操 thao |
|
#C1: 操 thao |
◎ Thao láo: giương mắt nhìn, trơ mắt ra.
|
𠄩𬑉操𬑑 翁𫽄𫥨翁绳𫽄𫥨绳 Hai mắt thao láo, ông chẳng ra ông, thằng chẳng ra thằng. Lý hạng B, 204b |
操 tháo |
|
#C2: 操 thao |
◎ Mở ra, giỡ tung ra.
|
𢧚學𫏾箕潙聖智 𠦳斤覩操蔑𣈘制 Nên học trước kia vời thánh trí. Ngàn cân đổ tháo một đêm chơi. Hồng Đức, 63b |
〇 𦋦𢬣操櫃數籠如制 Ra tay tháo cũi sổ lồng như chơi. Truyện Kiều, 23a |
◎ Trốn khỏi, rút chạy.
|
軍吳秩𤽶𧼌𣦍 定卞秩𤽶𠇮𣈙操𦋦 Quân Ngô mất vía chạy ngay. Định [Tô Định] bèn mất vía mình rày tháo ra. Thiên Nam, 28a |
〇 除[𥹰]擬買劍塘操𨆢 Giờ lâu nghỉ mới kiếm đường tháo lui. Truyện Kiều, 25b |
〇 急傳軍轎操𨆢 𨖅座都察合 𠊚同年 Kíp truyền quân kiệu tháo lui. Sang toà đô sát họp người đồng niên. Nhị mai, 7b |
操 xáo |
|
#C2: 操 thao |
◎ Đào xới, đảo trộn.
|
𲇣勤約操園諸子 船𫵈坤 都𣷭六經 Cuốc cằn ước xáo [xới] vườn chư tử. Thuyền mọn khôn đua bể lục kinh. Ức Trai, 6a |
◎ Món thịt trộn gia vị và đảo trộn cho chín, hoặc nấu với nhiều nước và gia vị.
|
腏肉舌操言牟 分年㲸澡恪饒𠄩類 “Chuyết nhục”: thịt xáo ngon mầu. Phân nên ướt ráo khác nhau hai loài. Ngọc âm, 17a |
◎ Xông xáo: hăm hở, băm bổ vào việc gì.
|
𬖆𢚸衝操鋪芸朋寠 Rông lòng xông xáo, phô nghề bằng cũ. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 25b |