Entry 擉 |
擉 chọc |
|
#F2: thủ 扌⿰蜀 thục |
◎ Như 逐 chọc
|
被禿擉被𥺊 Đâm bị thóc, chọc (thọc) bị gạo. Nam lục, 25b |
擉 thọc |
|
#F2: thủ 扌⿰蜀 thục |
◎ Chọc, đâm vào.
|
𠊛悁𲈾佛𨆁蹎擉 仉𨔍瓢仙痗眜𥈺 Người quen cửa Phật chen chân thọc (xọc). Kẻ lạ bầu tiên mỏi mắt dòm. Xuân Hương B, 9a |
〇 抌被禿 擉被𥺊 Đâm bị thóc, thọc (chọc) bị gạo. Nam lục, 25b |
擉 xọc |
|
#F2: thủ 扌⿰蜀 thục |
◎ Chọc, đâm vào.
|
𠊛悁𲈾佛𨆁蹎 擉 仉𨔍瓢仙痗眜𥈺 Người quen cửa Phật chen chân xọc (thọc). Kẻ lạ bầu tiên mỏi mắt dòm. Xuân Hương B, 9a |